Giới thiệu MÁY ĐO ĐƯỜNG HUYẾT ACCUCHEK INSTANT (MODEL MỚI 2020)
MÁY ĐO ĐƯỜNG HUYẾT ACCUCHEK INSTANT (MODEL MỚI 2020):
Đơn vị đo của máy: mmol/L , mg/dL
Chính xác vượt trội
Sai số tối đa ± 10mg/dL hoặc 10%, đáp ứng và vượt trên tiêu chuẩn ISO 15197 (*).
Sử dụng men thử GDH-FAD.
Dùng được 4 loại máu (**).
Giới hạn Hct rộng (10% - 65%).
(*)Tiêu chuẩn ISO 15197:2013
Hệ thống đo đường huyết nhanh, cần ít nhất 95% kết quả đo có sai số nằm trong vòng ± 15% so với kết quả tham chiếu (kết quả thật) ở nồng độ ≥100 mg/dL (5.5 mmol/L) hoặc ± 15 mg/dL (0.83 mmol/L) ở nồng độ < 100 mg/dL (5.5 mmol/L).
Và 99% kết quả đo nằm trong vùng A hoặc B của bảng đồng thuận sai số (ít hoặc không ảnh hưởng đến kết quả điều trị).
Sử dụng đơn giản
Sử dụng MỘT nút cho mọi chức năng giúp thao tác đơn giản hơn.
Vùng lấy máu rộng và sử dụng công nghệ mao dẫn để lấy máu dễ dàng, hạn chế sai số do không đủ máu đo.
Thiết kế thân thiện
Màn hình LCD rộng với màu sắc tương phản, giúp nhìn rõ kết quả ngay cả trong bóng tối.
Dải chỉ thị đường huyết mục tiêu giúp hiểu rõ ý nghĩa các kết quả đo.
Bộ sản phẩm bao gồm:
+ 01 Máy AccuChek Instant (phiên bản mới nhất)
+ 01 bút lấy máu SoftLix
+ 01 hộp 10 que thử
+ 10 kim lấy máu Softclix
+ 01 bao đựng máy
+ Hướng dẫn sử dụng tiếng Việt, tiếng Anh
+ Phiếu đăng ký bảo hành Accu-Chek Việt Nam
+ Tặng kèm 01 Bảng chỉ số Huyết áp và DVD hướng dẫn sử dụng (chỉ có ở Y Tế Bách Khoa)
Thông số Kỹ Thuật:
Thời gian đo: Khoảng 4 giây.
Điều kiện máy hoạt động:Điều kiện bảo quản máy: không có pin trong máy: -25 đến +70 °C.
Nhiệt độ: +4 to +45°C.
Độ ẩm: 10 – 90%.
Dung lượng bộ nhớ: 1 kết quả đường huyết và kết quả đường huyết trung bình trong 7, 30 và 90 ngày. Tối thiểu 720 kết quả đường huyết và tối thiểu 30 kết quả kiểm tra bằng dung dịch chứng được lưu trữ và có thể xem được với phần mềm hỗ trợ (mua riêng).
Thời gian tự động tắt máy: sau 90 giây sau khi thực hiện đo đường huyết, 15 giây sau khi lấy que thử ra hoặc 5 giây sau khi màn hình hiển thị kết quả đo gần nhất.
Nguồn điện: pin 3-volt lithium ký hiệu CR 2032.
Màn hình hiển thị: LCD.
Kích thước: 77.1 x 48.6 x 15.3 mm. (dài x rộng x cao).
Trọng lượng: 40g có pin trong máy.
Cấu trúc: cầm tay.
Khoảng đường huyết mục tiêu: Mặc định của nhà sản xuất 70- 160mg/dL (3.9-8.9 mmol/L).
Thể tích máu đo: 0.6μL.
Khoảng đo đường huyết: 10 mg/dL – 600 mg/dL (0.6 mmol/L – 33.3 mmol/L).
Giá STAR